div {
background-color: yellow;
color: red
}
> Trước dấu {} được gọi là selector
> Selector là thẻ được chọn
> Bên trong dấu {} chứa các thuộc tính định dạng
> Đọc là: Chọn thẻ div để định dạng
Phân loại Selector:
Ex: Nếu có 3 thẻ div (1,2,3) + 2 thẻ span (4,5)
Thẻ div sẽ định dạng hết dòng, Thẻ span chỉ định dạng khu vực được chọn
1. Type selector: đặc trưng là tên thẻ
> Đọc là: Chọn thẻ div/span để định dạng
Ex:
a {} : Chọn thẻ a để định dạng
b {} : Chọn thẻ b để định dạng
textarea {} : Chọn thẻ textarea để định dạng
2. id selector: đặc trưng là dấu #
Mục tiêu (goal): Nếu chỉ muốn định dạng thẻ div thứ 2:
<div id=”convit”>Con vịt</div>
#convit {
background-color: yellow;
color: red
}
> Đọc là: Chọn thẻ có id là convit để định dạng (không có thẻ convit)
Ex:
a {} : Chọn thẻ a để định dạng
#conbo {}: Chọn thẻ có id là con bò để định dạng
b {} : Chọn thẻ b để định dạng
#conca {}: Chọn thẻ có id là con cá để định dạng
textarea {} : Chọn thẻ textarea để định dạng
3. class selector: đặc trưng là dấu .
Mục tiêu (goal): Nếu muốn định dạng con có 2 chân:
<div class=”two-legs”>Con gà</div>
<div class=”two-legs”>Con vịt</div>
.two-legs {
background-color: yellow;
color: red
}
> Đọc là: Chọn thẻ có class là two-legs để định dạng (không có thẻ class)
Ex:
a {} : Chọn thẻ a để định dạng
#conbo {}: Chọn thẻ có id là con bò để định dạng
.conrua {} : Chọn thẻ có class là con rùa để định dạng
b {} : Chọn thẻ b để định dạng
#conca {}: Chọn thẻ có id là con cá để định dạng
textarea {} : Chọn thẻ textarea để định dạng
.convit {} : Chọn thẻ có class là con vịt để định dạng
4. descendant selector: đặc trưng là khoảng trắng, khoảng trắng đọc là nằm trong
……../ div>p+span /
<div>
…….<p>
…………..<span>Span1</span> (anh)
…………..<span>Span2</span> (em)
…….<p> (anh)
…….<span>Span3</span> (em)
</div>
<span>Span4</span>
Mục tiêu (goal): Chọn thẻ span nằm trong thẻ div để định dạng
.div span {
background-color: yellow;
color: red
}
> Đọc ngược từ dấu { ra trước: Chọn thẻ span nằm trong thẻ div để định dạng
Ex:
a {} : Chọn thẻ a để định dạng
#conbo {}: Chọn thẻ có id là con bò để định dạng
.conrua {} : Chọn thẻ có class là con rùa để định dạng
div a {} : Chọn thẻ a nằm trong thẻ div để định dạng
b {} : Chọn thẻ b để định dạng
#conca {}: Chọn thẻ có id là con cá để định dạng
textarea {} : Chọn thẻ textarea để định dạng
.convit {} : Chọn thẻ có class là con vịt để định dạng
p .conco {} : Chọn thẻ có class là con cò nằm trong thẻ p để định dạng
5. child selector: đặc trưng là dấu >, dấu > đọc là con trực tiếp
Mục tiêu (goal): Chọn thẻ span là con trực tiếp của thẻ div để định dạng
Ex: div có 2 con trực tiếp là: p và Span 3
div>span {
background-color: yellow;
color: red
}
Ex:
a {} : Chọn thẻ a để định dạng
#conbo {}: Chọn thẻ có id là con bò để định dạng
.conrua {} : Chọn thẻ có class là con rùa để định dạng
div a {} : Chọn thẻ a nằm trong thẻ div để định dạng
p>i {} : Chọn thẻ i là con trực tiếp của thẻ p để định dạng
b {} : Chọn thẻ b để định dạng
#conca {}: Chọn thẻ có id là con cá để định dạng
textarea {} : Chọn thẻ textarea để định dạng
.convit {} : Chọn thẻ có class là con vịt để định dạng
p .conco {} : Chọn thẻ có class là con cò nằm trong thẻ p để định dạng
p>.connai {} : Chọn thẻ có class là con nai là con trực tiếp của thẻ p để định dạng